Neryungri
Nó được thành lập do sự phát triển của mỏ than gần đó và được cấp vị thế thành phố vào năm 1975.
Bản đồ - Neryungri
Bản đồ
Quốc gia - Nga
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
RUB | Rúp Nga (Russian ruble) | ₽ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
CE | Tiếng Chechen (Chechen language) |
CV | Tiếng Chuvash (Chuvash language) |
KV | Tiếng Komi (Komi language) |
TT | Tiếng Tatar (Tatar language) |